BẢNG GIÁ ĐIỆN VÀ KHUNG GIỜ CAO ĐIỂM CỦA ĐIỆN LỰC-2019

1. Quy định về giờ:

a) Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
– Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);
– Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);
– Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
Ngày Chủ nhật
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

b) Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
– Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
– Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

c) Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

2. Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá:
a) Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;
b) Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;
c) Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt;

BẢNG GIÁ ĐIỆN LỰC 2019

1. Nông thôn

TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.403
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.459
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.590
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 1.971
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.231
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.323
2 Mục đích khác 1.473

 

2. Khu tập thể, cụm dân cư  

TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Thành phố, thị xã
1.1 Sinh hoạt
1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.568
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.624
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.839
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.327
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.625
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.713
1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.545
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.601
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.786
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.257
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.538
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.652
1.2 Mục đích khác 1.485
2 Thị trấn, huyện lỵ
2.1 Sinh hoạt
2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.514
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.570
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.747
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.210
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.486
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.569
2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.491
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.547
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.708
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.119
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.399
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.480
2.2 Mục đích khác 1.485

 

3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt

TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.646
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.701
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.976
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.487
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.780
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.871
2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường 2.528
b) Giờ thấp điểm 1.538
c) Giờ cao điểm 4.349

 

4. Khu công nghiệp

TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.480
b) Giờ thấp điểm 945
c) Giờ cao điểm 2.702
1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.474
b) Giờ thấp điểm 917
c) Giờ cao điểm 2.689
1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường 1.466
b) Giờ thấp điểm 914
c) Giờ cao điểm 2.673
2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.526
b) Giờ thấp điểm 989
c) Giờ cao điểm 2.817
2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.581
b) Giờ thấp điểm 1.024
c) Giờ cao điểm 2.908

5. Giá bán buôn điện cho chợ: 2.383 đ/kWh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0938.266.839
Chat Facebook
Gọi điện ngay